Liên hệ
Máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS09 thực sự là dòng máy toàn đạc điện tử hoàn hảo cho mọi yêu cầu công việc cần độ chính xác cao: 1”; 2”; 3”. Với những đặc trưng như: Sử dụng bộ nhớ ngoài (USB); Công nghệ kết nối không dây Bluetooth®; Phát ánh sáng dẫn hướng; dải phần mềm ứng dụng mở rộng …
NHẬP THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Máy toàn đạc điện tử Leica TS 09 1″ R500 hiệu suất cao, cho độ chính xác tuyệt đối. Máy toàn đạc Leica TS 09 1″ R500 phù hợp với nhiều chương trình ứng dụng.
Máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS09 thực sự là dòng máy toàn đạc điện tử hoàn hảo cho mọi yêu cầu công việc cần độ chính xác cao: 1”; 2”; 3”. Với những đặc trưng như: Sử dụng bộ nhớ ngoài (USB); Công nghệ kết nối không dây Bluetooth®; Phát ánh sáng dẫn hướng; dải phần mềm ứng dụng mở rộng …
Máy toàn đạc Leica TS 09 1″ R500 thực sự là dòng máy toàn đạc điện tử đảm bảo hiệu suất cao nhất cho mọi công trình. Thiết bị cho phép người sử dụng có thể lựa chọn nhiều kiểu đo phù hợp với yêu cầu công việc như: Đo trực tiếp tới các vị trí gương hoặc đo định hướng tới các mục tiêu. Với máy toàn đạc điện tử FlexLine TS09 người sử dụng hoàn toàn tin tưởng vào sự hoàn hảo của các chương trình ứng dụng.
Đo địa hình, bố trí điểm cắm công trình, lập trạm máy: Giao hội nghiech, định hướng trục tọa độ, Giao hội và chuyển tọa độ Helmert, Định hướng thưo Góc và Tọa độ, Truyền độ cao; Diện tích (mặt phẳng & bề mặt); Đo tính khối lượng DTM; Đo khoảng cách gián tiếp (MLM); Đo chiều cao gián tiếp; Đo bù; Kiểm tra phương vị; Đường thẳng tham chiếu; Đường cong tham chiếu; Mặt phẳng tham chiếu; Road 2D; COGO; Road 3D; Đường chuyền.
Ống kính: | – Độ phóng đại ống kinh: 30x– Trường nhìn: 1 ° 30 ‘(26 m / km) – Phạm vi điều tiêu: 1.7 m đến vô cùng |
Đo khoảng cách: | Đo khoảng cách sử dụng gương (IR) – Dải đo với gương đơn GPR1: 3500m – Độ chính xác đo cạnh IR: 1 mm+1.5 ppm Đo khoảng cách bằng Laser (RL – độ phản xạ 90%) – Dải đo: Đo không gương: 500m – Độ chính xác đo cạnh RL: 2mm+2ppm |
Đo góc: | – Độ chính xác đo góc: 1” – Số đọc nhỏ nhất: 0.5 – 1” – Hệ thống bù nghiêng: Cơ cấu bù nghiêng bốn trục – Độ chính xác bù nghiêng: 0.5” – Độ phân giải: 0.1” |
Thông số khác: | Quản lý dữ liệu – Bộ nhớ trong: 100’000 điểm cứng hoặc 60’000 điểm đo – Thẻ nhớ USB: 1GB – Giao diện: RS232, thẻ nhớ USB, cổng USB, Bluetooth – Định dạng dữ liệu: GSI / DXF / LandXML / theo ASCII người sử dụng có thể tự thiết lập Tia sang dẫn hướng – Dải làm việc: 5 m – 150 m – Độ chính xác: 5 cm tại 100 m Đặc tính chung – Độ phóng đại ống kính: 30 x – Khoảng tiêu cự nhỏ nhất: 1.3m – Màn hình: 02 màn hình đồ họa, 160 x 280 pixels, được chiếu sáng, với 5 mức cường độ sáng – Bàn phím: Phím chữ và số kết hợp, thuật tiện trong việc nhập dữ liệu – Hệ điều hành: Windows CE 5.0 core – Dọi tâm: Laser |
Chính Sách Thanh Toán
Chính sách chung
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM