• Máy toàn đạc Leica TCR802power
  • Giá: 95.700.000 VND
  • Mã số: TCR802power
  • Mô tả ...

MÁY TOÀN ĐẠC LEICA TPS800 Series

Model: TCR-802power

Hãng sản xuất: Leica Thụy Sỹ

Độ phóng đại: 30X

Độ chính xác góc: 2

Độ chính xác cạnh: ±(2.0 mm+2 ppmD)

Bộ nhớ: 18.000 điểm đo

Phương pháp bắt điểm : Gương –Laser, độ chính xác cao có thể dùng đo quan trắc.

Khả năng đo : - Đo gương thường 3.500m

-  Đo không gương 170m

Chương trình đo: (đo khảo sát, đo giao hội, cắm mốc ra thực địa, khoảng cách 2 điểm mia, đo chiều cao không với tới, offset điểm, diện tích, thể tích, Reference Line, Reference Arc, Reference Plane, Road 2D, COGO…)

Bảo hành: 01 Năm

Bộ máy gồm: Đầu máy  (01), Thùng đựng máy (01), Sạc pin (01), Pin sạc (02), Bộ sào + gương đơn Leica (01), Chân nhôm (01), cáp truyền số liệu (01), bộ đàm (02),Gương mini (01).

Hãng Leica sản xuất tại Thụy Sỹ

Mã SP : TCR703auto

- Leica TCRA702/3/5 Ultra là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương trên 500m.

- Leica TCRA702/3/5 Power là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương 200m.

 

    + Các ứng dụng (Applications): 
- Khảo sát địa hình. 
- Đường tham chiếu. 
- Bố trí điểm ra thực địa. 
- Giao hội ngược. 
- Đo chiều cao gián tiếp. 
- Tính diện tích. 
- Đo khoảng cách gián tiếp. 
- Đo chiều cao không với tới. 
- Dựng hình.

     + Đặc tính cơ bản:
- Tự động bắt mục tiêu (ATR)
- Trao đổi dữ liệu
- Kết nối với PC
- Mạnh mẽ nhưng lại dễ sử dụng
- Cân bằng điện tử.
- Độ chính xác (ISO 17123-3) 2" 3" 5"
- Tổng thể linh hoạt
- Hơn 10'000 phép đo
- Nhiều chương trình hỗ trợ

 

Đặc tính kỹ thuật

702

703

705

Đo góc

1“(0.1mgon)

1“(0.5mgon)

1“(0.5mgon)

Độ phóng đại ống kính

- Trường nhìn

- Khoảng cách đo gần nhất  

30x

1° 30’ (26m at 1km)/

1.7m

Đo khoàng  cách  với  tia hồng  ngoại  (IR)

- Dải đo với gương GPR1

- Dải đo với tấm phản xạ (60mm x 60mm)
- Sai số hiện thị kết quả đo

Infrared laser
3000m (điều kiện bình thường)

250m

1mm

Độ chính xác

- Đo chính xác

- Đo nhanh

- Đo Tracking

Infrared laser
2mm + 2ppm/< 1 sec

5mm + 2ppm/< 0.5 sec

5mm + 2ppm/< 0.15 sec

Đokhoảng cách không có gương phản xạ (RL)

Dải đo (Trong điều kiện môi trường bình thường)

- Với đòng sản phẩm PinPoint R100 («power»)

- Với đòng sản phẩm PinPoint R300 («ultra»)

- Kích cở tia Laser trong khoảng 100m

- Khoảng cách đo nhỏ nhất

Visible red laser

 

170m (Kodak Gray Card 90% reflective)

500m (Kodak Gray Card 90% reflective)

approx. 12mm x 40mm

1.5m

Độ chính xác đo không gương

- Mode đo bình thường

- Đo liên tục

Tia Leser đỏ nhín thấy

3mm + 2ppm/3s-6s

5mm + 2ppm/1s

Khoảng dài  

Khoảng cách đo đạc 

Range to GPR1 circular prism

 

Visible red laser

1000m -7500m (điều kiện bình thường)

Tự động dò tìm gương (ATR)

Với gương cầu GPR1

Với gương GRZ4 360°

Độ chính xác tiêu chuẩn

1000m

600m

< 300m: 3mm,
> 300m: 2” 3” 5” (accord. Typ)

Hệ thồng  

- Bộ nhớ trong

- Dạng dữ liệu chuyển đổi

- Dạng dữ liệu trực tiếp

 

> 10’000 data blocks

GSI8/GSI16/IDEX/dxf/user definable

GSI-format via RS232

Hế thống bù trục

- Phương thức

- Dải bù / độ chính xác cài đặt

 

Chất dầu + điện tử cho cả hai trục

± 4’/0.5”-1.5” (accord. Typ)

Định tâm Laser

- Sai số

 

1.5mm at 1.5m (2 sigma)

Đối tác khách hàng