- Leica TCRA702/3/5 Ultra là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương trên 500m.
- Leica TCRA702/3/5 Power là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương 200m.
+ Các ứng dụng (Applications): |
+ Đặc tính cơ bản: |
Đặc tính kỹ thuật |
702 |
703 |
705 |
Đo góc |
1“(0.1mgon) |
1“(0.5mgon) |
1“(0.5mgon) |
Độ phóng đại ống kính - Trường nhìn - Khoảng cách đo gần nhất |
30x 1° 30’ (26m at 1km)/ 1.7m |
||
Đo khoàng cách với tia hồng ngoại (IR) - Dải đo với gương GPR1 - Dải đo với tấm phản xạ (60mm x 60mm) |
Infrared laser 250m 1mm |
||
Độ chính xác - Đo chính xác - Đo nhanh - Đo Tracking |
Infrared laser 5mm + 2ppm/< 0.5 sec 5mm + 2ppm/< 0.15 sec |
||
Đo khoảng cách không có gương phản xạ (RL) Dải đo (Trong điều kiện môi trường bình thường) - Với đòng sản phẩm PinPoint R100 («power») - Với đòng sản phẩm PinPoint R300 («ultra») - Kích cở tia Laser trong khoảng 100m - Khoảng cách đo nhỏ nhất |
Visible red laser
170m (Kodak Gray Card 90% reflective) 500m (Kodak Gray Card 90% reflective) approx. 12mm x 40mm 1.5m |
||
Độ chính xác đo không gương - Mode đo bình thường - Đo liên tục |
Tia Leser đỏ nhín thấy 3mm + 2ppm/3s-6s 5mm + 2ppm/1s |
||
Khoảng dài Khoảng cách đo đạc Range to GPR1 circular prism |
Visible red laser 1000m -7500m (điều kiện bình thường) |
||
Tự động dò tìm gương (ATR) Với gương cầu GPR1 Với gương GRZ4 360° Độ chính xác tiêu chuẩn |
1000m 600m < 300m: 3mm, |
||
Hệ thồng - Bộ nhớ trong - Dạng dữ liệu chuyển đổi - Dạng dữ liệu trực tiếp |
> 10’000 data blocks GSI8/GSI16/IDEX/dxf/user definable GSI-format via RS232 |
||
Hế thống bù trục - Phương thức - Dải bù / độ chính xác cài đặt |
Chất dầu + điện tử cho cả hai trục ± 4’/0.5”-1.5” (accord. Typ) |
||
Định tâm Laser - Sai số |
1.5mm at 1.5m (2 sigma) |
Hãng Leica sản xuất tại Thụy Sỹ
+ Các ứng dụng (Applications): |
+ Đặc tính cơ bản: |