• Máy toàn đạc điện tử Leica TCR405
  • Giá: Liên hệ
  • Mã số: Leica TCR405
  • Mô tả Máy Leica chuyên dùng cho đo đạc, sản phẩm của Leica Thụy...

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

1. Ống kính:

- Độ phóng đại: 30 x

- Trường nhìn : 1° 30’(1.66 gon) 26m tại khoảng cách 1km

- Phạm vi điều tiêu: 1.7 m đến vô cùng

- Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng

2. Bộ nhớ, truyền dữ liệu:

- Bộ nhớ trong: 24.000 điểm ghi

- Định dạng dữ liệu: GSI / DXF / XML / ASCII/XLS/ Định dạng tự do

3. Bàn phím và màn hình

- Màn hình: 01 màn hình tinh thể lỏng LCD 160x280 pixel, đèn chiếu sang 5 cấp

- Bàn phím tiêu chuẩn Alpha

4. Đo góc ( Hz, V)

- Độ chính xác (ISO 171233): 5”

- Hiển thị: 1” / 0.1 mgon / 0.01 mil

- Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm

- Bộ bù: tăng lên bốn lần sự bù trục

- Độ chính xác thiết đặt độ bù: 2”

5. Đo không gương:

- Đo được 400m

- Độ chính xác/ Thời gian đo: ±(2mm+2ppmD) / 3 giây

- Kích thước của điểm laser: Xa 30m là 7mmx10mm, xa 50m là 8 mmx20mm, xa 250m là 30x55mm

6. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ:

- Gương GPR1: 3500m

- Tấm phản xạ (60mmx60mm): 250m

- Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine) : ±(1.5 mm+2 ppmD)/ 2.4 giây, Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD)/0.8 giây, Đo đuổi: ±(3mm+2ppmD)

7. Hệ điều hành: Windows CE: 5.0 Core

8. Dọi tâm laser:

- Loại : Điểm laser,chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng

- Độ chính xác dọi tâm:1.5mm trên 1.5m chiều cao máy

9. Nguồn pin (GEB221):

- Loại: LithiumIon

- Thời gian làm việc: hơn 20 h

- Trọng lượng: 5.1 kg

10. Môi trường hoạt động:

- Biên độ làm việc: từ -20°C tới +50°C

- Chịu nước và bụi (IEC 60529): IP55

- Độ ẩm: 95% không ngưng tụ

 

Hãng Leica Thụy Sỹ

Mã SP : TCR703auto

- Leica TCRA702/3/5 Ultra là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương trên 500m.

- Leica TCRA702/3/5 Power là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương 200m.

 

    + Các ứng dụng (Applications): 
- Khảo sát địa hình. 
- Đường tham chiếu. 
- Bố trí điểm ra thực địa. 
- Giao hội ngược. 
- Đo chiều cao gián tiếp. 
- Tính diện tích. 
- Đo khoảng cách gián tiếp. 
- Đo chiều cao không với tới. 
- Dựng hình.

     + Đặc tính cơ bản:
- Tự động bắt mục tiêu (ATR)
- Trao đổi dữ liệu
- Kết nối với PC
- Mạnh mẽ nhưng lại dễ sử dụng
- Cân bằng điện tử.
- Độ chính xác (ISO 17123-3) 2" 3" 5"
- Tổng thể linh hoạt
- Hơn 10'000 phép đo
- Nhiều chương trình hỗ trợ

 

Đặc tính kỹ thuật

702

703

705

Đo góc

1“(0.1mgon)

1“(0.5mgon)

1“(0.5mgon)

Độ phóng đại ống kính

- Trường nhìn

- Khoảng cách đo gần nhất  

30x

1° 30’ (26m at 1km)/

1.7m

Đo khoàng  cách  với  tia hồng  ngoại  (IR)

- Dải đo với gương GPR1

- Dải đo với tấm phản xạ (60mm x 60mm)
- Sai số hiện thị kết quả đo

Infrared laser
3000m (điều kiện bình thường)

250m

1mm

Độ chính xác

- Đo chính xác

- Đo nhanh

- Đo Tracking

Infrared laser
2mm + 2ppm/< 1 sec

5mm + 2ppm/< 0.5 sec

5mm + 2ppm/< 0.15 sec

Đokhoảng cách không có gương phản xạ (RL)

Dải đo (Trong điều kiện môi trường bình thường)

- Với đòng sản phẩm PinPoint R100 («power»)

- Với đòng sản phẩm PinPoint R300 («ultra»)

- Kích cở tia Laser trong khoảng 100m

- Khoảng cách đo nhỏ nhất

Visible red laser

 

170m (Kodak Gray Card 90% reflective)

500m (Kodak Gray Card 90% reflective)

approx. 12mm x 40mm

1.5m

Độ chính xác đo không gương

- Mode đo bình thường

- Đo liên tục

Tia Leser đỏ nhín thấy

3mm + 2ppm/3s-6s

5mm + 2ppm/1s

Khoảng dài  

Khoảng cách đo đạc 

Range to GPR1 circular prism

 

Visible red laser

1000m -7500m (điều kiện bình thường)

Tự động dò tìm gương (ATR)

Với gương cầu GPR1

Với gương GRZ4 360°

Độ chính xác tiêu chuẩn

1000m

600m

< 300m: 3mm,
> 300m: 2” 3” 5” (accord. Typ)

Hệ thồng  

- Bộ nhớ trong

- Dạng dữ liệu chuyển đổi

- Dạng dữ liệu trực tiếp

 

> 10’000 data blocks

GSI8/GSI16/IDEX/dxf/user definable

GSI-format via RS232

Hế thống bù trục

- Phương thức

- Dải bù / độ chính xác cài đặt

 

Chất dầu + điện tử cho cả hai trục

± 4’/0.5”-1.5” (accord. Typ)

Định tâm Laser

- Sai số

 

1.5mm at 1.5m (2 sigma)

Đối tác khách hàng