• Máy toàn đạc điện tử cao câp Leica TS09plus
  • Giá: Liên hệ
  • Mã số: Leica TS09plus
  • Mô tả ...

Hãng Leica của Thụy Sỹ là một hãng chuyên chế tạo các sản máy máy đo đạc nổi tiếng nhất trên thế gới. Sản phẩm của hãng Leica không những rất đa dạng về chủng loại và mẩu mã mà còn rất bên, đáp ứng được những yêu cầu khắc khê nhất trong ngành đo đạc. Leica không ngừng cải tiến ứng dụng những công nghệ mới, vật liệu mới tiên tiến nhất hiện nay vào trong sản phẩm máy đo đạc, nhằm mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng. Một trong những dòng sản phẩm mới Leica vừa cho ra thị trường năm 2008 đó là dòng sản phẩm Leica FlexLine TS09. Đây là dòng sản phẩm rất phù hợp cho các công tác Lập lưới khống chế, Trắc địa công trình, Đo đạc địa chính, Giao thông, Thuỷ lợi, xây dựng, Xây dựng công nghiệp và dân dụng, xây dựng đường dây và công trình điện....

 

MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI BẬT:
1). Dữ liệu được chuẩn bị dẽ dàng trên phần mềm Leica FlexOffice. Định dạng thông dụng, dễ sử dụng .
2). Upload dữ liệu bằng USB rất tiện lợi và nhanh chóng
3). Pin Lithium thời gian xạc ngắn 2,5h thời gian dùng dài 20h.
4). Tất cả đóng gói trong một thùng nhỏ gọn.
5). Cài đặt trạm máy nhanh chóng, màng hình cân bằng điện tử với hai trục.
6). Màn hình lớn, bàn phím chử và số giúp thao tác nhanh và tiện lợi
7). Hệ thồng EDM chính xác cao, trong mọi điều kiện đều cho kết quả tin cậy.
8). Hệ thống Software và hardware onboard ổn định.
9). Công nghệ Bluetooth giúp giao tiếp với các thiết bị khác .
10). Backup và truyền dữ liệu qua cổng USB
11). Truỵền dữ liệu bằng cáp USB
12). Phần mềm dữ liệu linh hoạt và đầy đủ các ứng dụng.

 

Thông số kỹ thuật

Leica FlexLine TS09 Series Total Station

Đo Góc ( Hz, V)

Độ chính xác (ISO 17123-3)

1” (0.3 mgon), 3” (1 mgon)

Tùy chọn

Hiển thị

1” / 0.1 mgon / 0.01 mil

 

Phương pháp

Tuyệt đối, liên tục, đối tâm

 

Bộ bù

Tăng lên bốn lần sự bù trục

 

Độ chính xác thiết đặt bộ bù

0.5”, 0.5”, 1”

 

Đo Khoảng cách tới điểm phản xạ

Gương GPR1

3500m

Tấm phản xạ (60mmx60mm)

250m

Thời gian đo / Độ chính xác (Tiêu chuẩn ISO 17123-4)

Tiêu chuẩn: 1.5 mm+2 ppm / typ. 2.4 s, Đo nhanh: 3 mm+2 ppm / typ. 0.8 s, Đo đuổi: 3 mm+2 ppm / typ. <0.15 s

Đo không gương

Phạm vi (Phản xạ 90%)

 

FlexPoint

30m

 

PinPoint – Power

> 400m

Tùy chọn

PinPoint – Ultra

>1000m

Tùy chọn

Thời gian đo / Độ chính xác (Tiêu chuẩn ISO 17123-4)

2 mm+2 ppm / typ. 3 s

Kích thước của điểm laze

At 30 m: approx. 7 mm x 10 mm, At 50 m: approx. 8 mm x 20 mm

Bộ nhớ/ Truyền dữ liệu

Bộ nhớ trong

Max: 100.000 fixpoints, Max: 60.000 phép đo

Thẻ nhớ USB

1 Gigabyte, thời gian truyền 1.000 points/second

Tùy chọn

Giao tiếp

Serial (Baudrate 1.200 to 115.200)
USB Type A and mini B, Bluetooth® Wireless


Tùy chọn

Định dạng dữ liệu

GSI / DXF / LandXML / user definable ASCII formats

Phát ra ánh sáng hướng dẫn (Tùy chọn)

Phạm vi làm việc
Điều kiện khí quyển Môi trường

5 m – 150 m

Tùy chọn

Độ chính xác định vị

5 cm at 100 m

Tùy chọn

Tổng quan

Ống kính

Độ Phóng đại

30 x

Resolving power

3”

Trường nhìn

1° 30’ (1.66 gon) / 2.7 m at 100 m

Phạm vi điều tiêu

1.7 m đến vô cùng

Thể lưới

Chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng

Bàn phím và Màn hình

Màn hình

Màn hình đồ họa 160x280 pixels, chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng

Bàn phím

Bàn phím tiêu chuẩn
Alpha- bàn phím số, bàn phím thứ hai


Tùy chọn

Hệ điều hành

Windows CE

5.0 Core

Dọi tâm laser

Loại

Điểm laser, chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng

Độ chính xác dọi tâm

1.5 mm at 1.5 m Instrument height

Nguồn pin (GEB221)

Loại

Lithium-Ion

Thời gian làm việc

Hơn 20 giờ

Trọng lượng

5.1 kg

Môi trường hoạt động

Biên độ làm việc

-20° C to +50° C
Arctic Version -35° C to 50° C


Tùy chọn

Chịu nước và bụi (IEC 60529)

IP55

Độ ẩm

95% không ngưng tụ

 

 

Hãng Leica Geosystem sản xuất và lắp ráp tại SINGAPORE

Đối tác khách hàng