Leica DNA 03
PHẠM VI SỬ DỤNG
Đo chênh cao với độ cao xuất phát và bố trí
- Thủy Chuẩn Hạng I Và II
- Đo chính xác
ĐỘ CHÍNH XÁC ĐO CAO
Độ chính xác
Độ lệch chuẩn cho 1km đo đi đo về
(ISO 17123-2)
Đo điện tử với mia nhôm invar
0.3 mm
Đo điện tử với mia nhôm (mã vạch)
1.0 mm
Đo bằng quang học
2.0 mm
Sai số tiêu chuẩn điện tử
1 cm/20m (500ppm)
PHẠM VI ĐO
Khoảng cách đo điện tử
1.8 m – 110 m
Khoảng cách đo quang học
Từ 0.6 m
ĐO ĐIỆN TỬ
Đo với độ phân giải cao
0.01 mm, 0.0001 ft, 0.0005 inch
Thời gian 1 lần đo
3 giây
Kiểu đo
Đo 1 lần, đo trung bình, đo chỉ giữa, đo nhiều lần Đo và lưu, đo cao / đo xa. BF, aBF, BFFB, aBFFB Điểm, code tự do, tạo code nhanh
Chương trình đo
Mã code
LƯU TRỮ SỐ LIỆU
Bộ nhớ trong
6000 điểm hoặc 1650 trạm máy
Thẻ nhớ hổ trợ
Thẻ PCMCIA (ATA – Flash/SRAM
Đo lưu trực tiếp
Dạng GSI qua R232
Chuyển đổi dữ liệu
GSI8/GSI16/XML/flexible formats
ỐNG KÍNH
Độ phóng đại ống kính
24X
Kiểu
Con lắc tự động với dao động từ tính
Khoảng làm việc
±10’
Độ chính xác cài đặt
0.3”
Màn hình
Tinh thể lỏng, 8 dòng 24 ký tự
NGUỒN ĐIỆN HOẠT ĐỘNG
Pin GEB 111
12 giờ
Pin GEB 121
24 giờ
Khay sạc GAD39
Pin Alkaline, 6x LR6/AA/AM3, 1.5V
Trọng lượng
2.8kg
BẢO QUẢN
Nhiệt độ làm việc
- 20°C ~ + 50°C
Nhiệt độ cất giữ
- 40°C ~ + 70°C
Kín nước và bụi (IEC60529)
IP53
Độ ẩm
95% không tụ lại
Hãng Leica sản xuất tại Thụy Sỹ
Chuyên dụng đo quan trắc lún, đo lún, lập lưới thủy chuẩn độ chính xác cao, đo thủy chuẩn hạng II,...