• Máy Leica TCR805 Power
  • Giá: Liên hệ
  • Mã số: TCR805 Power
  • Mô tả ...

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
LEICA FLEXLINE TS02

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ

LEICA FLEX LINE TS02

 

Đo góc (Hz,V)

Độ chính xác đo góc

3”, 5”, 7”

Lựa chọn

Phương pháp

Tuyệt đối, liên tục

 

Góc hiển thị

0.1”

 

Hệ thống bù trục

Bù hai trục cho phép cài đặt ON/OFF

 

Độ chính xác bù

1”, 1,5”, 2”

Lựa chọn

Khoảng cách đo có gương

Dải đo với gương GPR1

3500 m

 

Dải đo với tấm phản xạ 60mm ´ 60mm

250 m

 

- Đo chính xác (Fine) (ISO 17123-4)

± (1.5mm + 2ppm)/2,4 giây

 

- Đo chính xác (Fast) (ISO 17123-4)

±(3mm + 2ppm)/0,8 giây

 

- Đo chính xác (Tracking) (ISO 17123-4)

±(3mm + 2ppm)/ <0.15 giây

 

Khoảng cách đo không gương

- Pinpoint - Power

>400m

Lựa chọn

- Pinpoint - Ultra

>100m

Lựa chọn

- Độ chính xác đo không gương (ISO-17123-4)

± (2+2ppm)/ 3 giây

 

- Kích cở tia Laser

7x10mm/30m, 8x20mm/50m, 30x55mm/250m

 

Quản lý dữ liệu và giao tiếp với máy tính

Bộ nhớ trong

24.000 điểm trạm máy, 13.500 điểm đo

 

Bộ nhớ USB SticK

1Gb, chuyền 1000 điểm/ 1giây

Lựa chọn

Truyền, trút dữ liệu

Cổng USB, USB, Bluetooth

Lựa chọn

Định dạng dữ liệu

GIS / IDEX / ASCII / dxf/Tự do

 

Số liệu hoàn toàn tương thích với các phần mềm sử lý số liệu và các phần mềm thành lập bản đồ số

Đèn dẫn đường

Lựa chọn

 Phạm vi làm việc 5m-150m

 

 

Độ chính xác 5cm/100m

 

 

ống kính

Hệ số phóng đại

30X

 

Phân giảI

3”

 

Trường nhìn

1o30’ (26m tại khoảng cách 1km)

 

Khoảng cách nhìn ngắn nhất

1.7 m

 

Lưới thập tự

Hệ thống chiếu sáng lưới thập tự 5 cấp

 

Bàn Phím và màn hình

Màn hình

Tinh thể lỏng 160x280 pixel, Đèn chiếu sáng 5 cấp

 

Bàn phím

Bàn phím tiêu chuẩn 

Phím số và màn hình thứ 2

 

Lựa Chọn

Hoạt động hệ thống

Window CE

5.0 Core

 

Dọi tâm

Kiểu dọi tâm

Dọi tâm Laser 5 cấp độ

 

Độ chính xác

1.5mm ở chiều cao máy 1.5m

 

Pin

Loại Pin

Lithium Ion

 

Thời gian hoạt động

20 giờ

 

Khối l­­ượng

Gồm : Máy + 1 pin GEB211 + đế máy

5.1 kg

 

Môi trường hoạt động

Nhiệt độ làm việc

-20oC ¸ +50oC

 

Nhiệt độ bảo quản

-40oC ¸ +70oC

 

Độ ẩm

95%, không đọng nước

 

Chịu bụi bẩn và nước

Theo tiêu chuẩn IP55

 

Chương trình ứng dụng cơ bản

Topography (Orientation & Surveying)

Đo đạc khảo sát

 

Resection

Giao hội nghịch

 

Tie Distance

Đo khoảng cách gián tiếp

 

Stake Out

Chuyển điểm thiết kế ra thực địa

 

Remote Height

Đo cao gián tiếp

 

Hidden Point

Đo điểm ẩn

 

Reference Line

Định vị công trình theo đường chuẩn

 

Area and Volume

Đo diện tích và thể tích

 

Construction

Chương trình ứng dụng trong xây dựng

 

Chương trình ứng dụng lựa chọn thêm

Reference Arc

Cung tham chiếu

Lựa chọn

Reference plane

Mặc tham chiếu

Lựa chọn

COGO

Tinh toán

Lựa chọn

Road 2D

Thiết kế đường 2D

Lựa chọn

Mã SP : TCR703auto

- Leica TCRA702/3/5 Ultra là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương trên 500m.

- Leica TCRA702/3/5 Power là dòng máy có chế độ tự động dò tìm gương và đo khoảng cách không gương 200m.

 

    + Các ứng dụng (Applications): 
- Khảo sát địa hình. 
- Đường tham chiếu. 
- Bố trí điểm ra thực địa. 
- Giao hội ngược. 
- Đo chiều cao gián tiếp. 
- Tính diện tích. 
- Đo khoảng cách gián tiếp. 
- Đo chiều cao không với tới. 
- Dựng hình.

     + Đặc tính cơ bản:
- Tự động bắt mục tiêu (ATR)
- Trao đổi dữ liệu
- Kết nối với PC
- Mạnh mẽ nhưng lại dễ sử dụng
- Cân bằng điện tử.
- Độ chính xác (ISO 17123-3) 2" 3" 5"
- Tổng thể linh hoạt
- Hơn 10'000 phép đo
- Nhiều chương trình hỗ trợ

 

Đặc tính kỹ thuật

702

703

705

Đo góc

1“(0.1mgon)

1“(0.5mgon)

1“(0.5mgon)

Độ phóng đại ống kính

- Trường nhìn

- Khoảng cách đo gần nhất  

30x

1° 30’ (26m at 1km)/

1.7m

Đo khoàng  cách  với  tia hồng  ngoại  (IR)

- Dải đo với gương GPR1

- Dải đo với tấm phản xạ (60mm x 60mm)
- Sai số hiện thị kết quả đo

Infrared laser
3000m (điều kiện bình thường)

250m

1mm

Độ chính xác

- Đo chính xác

- Đo nhanh

- Đo Tracking

Infrared laser
2mm + 2ppm/< 1 sec

5mm + 2ppm/< 0.5 sec

5mm + 2ppm/< 0.15 sec

Đokhoảng cách không có gương phản xạ (RL)

Dải đo (Trong điều kiện môi trường bình thường)

- Với đòng sản phẩm PinPoint R100 («power»)

- Với đòng sản phẩm PinPoint R300 («ultra»)

- Kích cở tia Laser trong khoảng 100m

- Khoảng cách đo nhỏ nhất

Visible red laser

 

170m (Kodak Gray Card 90% reflective)

500m (Kodak Gray Card 90% reflective)

approx. 12mm x 40mm

1.5m

Độ chính xác đo không gương

- Mode đo bình thường

- Đo liên tục

Tia Leser đỏ nhín thấy

3mm + 2ppm/3s-6s

5mm + 2ppm/1s

Khoảng dài  

Khoảng cách đo đạc 

Range to GPR1 circular prism

 

Visible red laser

1000m -7500m (điều kiện bình thường)

Tự động dò tìm gương (ATR)

Với gương cầu GPR1

Với gương GRZ4 360°

Độ chính xác tiêu chuẩn

1000m

600m

< 300m: 3mm,
> 300m: 2” 3” 5” (accord. Typ)

Hệ thồng  

- Bộ nhớ trong

- Dạng dữ liệu chuyển đổi

- Dạng dữ liệu trực tiếp

 

> 10’000 data blocks

GSI8/GSI16/IDEX/dxf/user definable

GSI-format via RS232

Hế thống bù trục

- Phương thức

- Dải bù / độ chính xác cài đặt

 

Chất dầu + điện tử cho cả hai trục

± 4’/0.5”-1.5” (accord. Typ)

Định tâm Laser

- Sai số

 

1.5mm at 1.5m (2 sigma)

Đối tác khách hàng